Thứ Tư, 7 tháng 12, 2011

Lịch vạn sự Tháng 2 - 2012

Dương lịch: Thứ Tư, 1/2/2012.
Âm lịch: 10/1(Đủ)/2012. Hội Voi. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa
Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Vật Võ Liễu Đôi. Hội Đền An Dương Vương. Hội Đền
Phạm Ngũ Lão. Hội Đền Yên Tử.
Can-Chi: Nhâm-Thìn/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Cơ.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Bình. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu.
Tuổi xung: Bính-Dần, Giáp-Tuất, Bính-Tuất, Giáp-Thìn, Bính-Thìn.
Sao tốt: Lộc khố, Nguyệt không, Thiên đức hợp, Thiên phú, Thiên tài, Tuế
đức.
Sao xấu: Cửu không, Hỏa tinh, Không phòng, Phủ đầu sát, Quả tú, Tam tang,
Thiên tặc, Thổ ôn, Tiểu không vong.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Sửa nhà cửa, Khai trương, Làm giường, Yến tiệc,
Giải oan, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh
chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Di chuyển, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ
cũ, Chữa bệnh, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Đắp đê, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Cầu phúc, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, An táng, Khởi
công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Dỡ nhà cũ, Đào giếng, Tế tự, Nhập
trạch, Đào ao, Động thổ, Giá thú, Giao dịch, Lợp nhà, Làm bếp, Khởi tạo,
Giao tài vật, Xuất hành.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 6g24/12g10\17g57. Huế 6g14/12g04\17g54. SG 6g12/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 2/2/2012.
Âm lịch: 11/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Đền An Dương Vương. Hội Đền Phạm Ngũ Lão. Hội Đền Yên Tử. Hội
Trò Trám.
Can-Chi: Quý-Tỵ/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Đẩu.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Định. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Đinh-Mão, ất-Hợi, Đinh-Hợi.
Sao tốt: Địa tài, Hoạt điệu, Kim đường.
Sao xấu: Băng tiêu ngọa hãm, Hoang vu, Ly sào, Nguyệt hình, Nguyệt hỏa,
Ngũ hư, Sát chủ, Thần cách, Thiên cương, Tiểu hao, Tiểu hồng sa.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Giá thú, Chuyển nhà, Xuất hành, An táng, Khởi tạo, Kinh doanh,
Làm bếp, Lợp nhà, Tế tự, Tố tụng, Tranh chấp, Chữa bệnh, Giải oan, Cầu phúc,
Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khởi công, Di chuyển, Kiện cáo, Kiện
tụng, Dỡ nhà cũ, Đào ao, Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Đào giếng, Cảnh
giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa,
Tang lễ, Đắp đê, Thu hoạch, Động thổ, Giao dịch, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện,
Xây dựng, Xây lăng mộ, Xây nhà, Giao tài vật, Khai trương, Cầu tài, Cầu lộc,
Ký hợp đồng, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g23/12g10\17g57. Huế 6g13/12g04\17g54. SG 6g12/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 3/2/2012. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam-1930.
Âm lịch: 12/1(Đủ)/2012. Hội Gầu Tào. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa
Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền An Dương Vương. Hội Đền Phạm Ngũ Lão. Hội Đền
Yên Tử. Hội Trò Trám.
Can-Chi: Giáp-Ngọ/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Ngưu.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Chấp. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Nhâm-Ngọ, Mậu-Tý, Canh-Dần, Nhâm-Tý, Mậu-Ngọ, Canh-Thân.
Sao tốt: Dân nhật, Nguyệt tài, Sát cống, Tam hợp, Thiên mã, Thiên quý.
Sao xấu: Bạch hổ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỷ, Tội chỉ, Trùng tang, Tứ
tuyệt.
Nên làm: Giao dịch, Cầu tài, Cầu lộc, Khởi công, Xuất hành, Xây dựng, Yến
tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng,
Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ,
Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc,
Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo,
Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài
vật, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh,
Chuyển nhà, Cầu phúc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g23/12g10\17g58. Huế 6g13/12g04\17g54. SG 6g11/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 4/2/2012. Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam-1977.
Âm lịch: 13/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Đền An Dương Vương. Hội Đền Phạm Ngũ Lão. Hội Đền Yên Tử. Hội
Lim. Hội Chùa Keo.
Can-Chi: ất-Mùi/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Nữ.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Chấp. Lập Xuân (Đầu Xuân) 17g23. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Ngọ, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: Kỷ-Sửu, Tân-Mão, Quý-Sửu, Tân-Dậu.
Sao tốt: Kính tâm, Ngọc đường, Thiên quý, Thiên thành, Trực tinh.
Sao xấu: Dương công kỵ, Tam nương, Thiên ôn, Tứ thời đại mộ.
Nên làm: Tang lễ, Xây dựng, Khởi công, Yến tiệc, Cầu tài, Xây nhà, Xây
lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu
phúc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Cầu lộc, Hôn thú, Hôn nhân,
Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp
đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, An táng, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Xuất hành,
Di chuyển, Khai trương.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g23/12g10\17g58. Huế 6g13/12g04\17g55. SG 6g11/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 5/2/2012.
Âm lịch: 14/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Đền An Dương Vương. Hội Đền Phạm Ngũ Lão. Hội Đền Yên Tử. Hội
Chùa Keo. Hội Đình Thổ Tang.
Can-Chi: Bính-Thân/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Hư.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Phá. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý.
Tuổi xung: Nhâm-Thân, Nhâm-Thìn, Nhâm-Dần, Giáp-Dần, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: Dịch mã, Giải thần, Minh tinh, Nguyệt ân, Nguyệt đức, Nguyệt
giải, Phổ hộ.
Sao xấu: Đại không vong, Nguyệt kỵ, Nguyệt phá.
Nên làm: Phá bỏ đồ cũ, Tố tụng, Chữa bệnh, Tế tự, Làm phúc, Giá thú, Giải
oan, Dỡ nhà cũ, Yến tiệc, Chuyển nhà, Cầu tài, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa
mồ mả, Săn bắn, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu phúc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp
hố rãnh, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu
lộc, An táng, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Di chuyển, Xuất hành, Xây
nhà.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Tây-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g22/12g10\17g58. Huế 6g12/12g03\17g55. SG 6g11/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 6/2/2012. Quốc khánh New Zealand-1840.
Âm lịch: 15/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Đền An Dương Vương. Hội Đền Phạm Ngũ Lão. Hội Đền Yên Tử. Hội
Chùa Keo. Hội Đình Thổ Tang. Tết Nguyên Tiêu. Hội Núi Bà Đen. Hội Hích. Hội
Đền Và. Hội Đền Bà Chúa Kho. Hội Đền Cửa Suốt. Hội Đền Hạ Lôi. Hội Văn Chàng.
Hội Vía Linh Sơn Thánh Mẫu. Hội Côn Sơn.
Can-Chi: Đinh-Dậu/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Nguy.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Nguy. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Thìn.
Tuổi xung: Quý-Dậu, Quý-Tỵ, Quý-Mão, ất-Mão, Quý-Hợi.
Sao tốt: Âm đức, Cát khánh, Phúc sinh, Thiên đức.
Sao xấu: Hoang vu, Huyền vũ, Ly sàng, Nhân cách, Thiên lại, Xích khẩu.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Giá thú, Cầu tài, Cầu lộc, Xuất hành, Khởi tạo, An táng, Di
chuyển, Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài
vật, Giải oan, Cầu phúc, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương,
Khởi công, Chuyển nhà, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp,
Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập
trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu
hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng
mộ, Xây nhà, Chữa bệnh, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g22/12g10\17g58. Huế 6g12/12g03\17g55. SG 6g11/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 7/2/2012. Quốc khánh Grênađa-1974.
Âm lịch: 16/1(Đủ)/2012. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội
Đền An Dương Vương. Hội Đền Yên Tử. Hội Đình Thổ Tang. Hội Văn Chàng. Hội Vía
Linh Sơn Thánh Mẫu. Hội Côn Sơn.
Can-Chi: Mậu-Tuất/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Thất.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Thành. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Ngọ, Tuất.
Tuổi xung: Canh-Thìn, Bính-Thìn.
Sao tốt: Hoàng ân, Nhân chuyên, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên quan.
Sao xấu: Cô thần, Kim thần thất sát, Ly sào, Nguyệt yếm, Qủy khốc, Thụ tử.
Nên làm: Giá thú, Xuất hành, Khai trương, Tranh chấp, Kiện cáo, Hôn thú,
Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tố
tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ
cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Khởi tạo,
Khởi công, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch,
Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển
nhà, Cầu tài, Cầu phúc, Cầu lộc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g22/12g10\17g58. Huế 6g12/12g03\17g55. SG 6g11/12g07\18g02.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 8/2/2012.
Âm lịch: 17/1(Đủ)/2012. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội
Đền Yên Tử. Hội Đình Thổ Tang. Hội Vía Linh Sơn Thánh Mẫu. Hội Côn Sơn. Hội
Chùa Dâu. Hội Chùa Từ Pháp.
Can-Chi: Kỷ-Hợi/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Bích.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Thu. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: Tân-Tỵ, Đinh-Tỵ.
Sao tốt: Lục hợp, Mẫu thương, Ngũ phú, Thánh tâm, Thiên phúc, U vi tinh.
Sao xấu: Câu trận, Địa phá, Hà khôi, Kiếp sát, Kim thần thất sát, Thổ cấm.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế tự, Yến
tiệc, Đào giếng, Đào ao, Xây lăng mộ, Dỡ nhà cũ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ,
Nhập trạch, Mở cửa hàng, Di chuyển, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Chữa bệnh, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chuyển nhà, Giải
oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Giá thú, Xây nhà, Khởi công.
Kiêng kỵ: An táng, Xây dựng.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g21/12g09\17g59. Huế 6g12/12g03\17g55. SG 6g10/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 9/2/2012. Khởi nghĩa Yên Bái-1930.
Âm lịch: 18/1(Đủ)/2012. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội
Đền Yên Tử. Hội Đình Thổ Tang. Hội Vía Linh Sơn Thánh Mẫu. Hội Côn Sơn.
Can-Chi: Canh-Tý/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Khuê.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Khai. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn.
Tuổi xung: Nhâm-Ngọ, Giáp-Thân, Bính-Ngọ, Giáp-Dần.
Sao tốt: Đại hồng sa, Ich hậu, Mẫu thương, Sinh khí, Thanh long.
Sao xấu: Lỗ ban sát, Phi ma sát, Tam nương, Thiên hỏa, Thiên ngục, Tiểu
không vong, Trùng phục.
Nên làm: Xây dựng, Khai trương, Cầu lộc, Cầu tài, Trồng cây, Sửa nhà cửa,
Yến tiệc, Cầu phúc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Tố
tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Đắp đê,
Mở cửa hàng, Đào giếng, Cảnh giác, Đào ao, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường,
Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Dỡ nhà cũ, Khởi công,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Di chuyển, Giải oan, Chữa bệnh, Chuyển
nhà, Khởi tạo, Nhập trạch, Giá thú, Động thổ, Lợp nhà.
Kiêng kỵ: Giao dịch, Giao tài vật, Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: 21g-23g,Hợi. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g21/12g09\17g59. Huế 6g11/12g03\17g55. SG 6g10/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 10/2/2012. Ngày Thơ Việt Nam-2002.
Âm lịch: 19/1(Đủ)/2012. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội
Đền Yên Tử. Hội Đình Thổ Tang. Hội Côn Sơn.
Can-Chi: Tân-Sửu/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Lâu.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ.
Tuổi xung: Quý-Mùi, ất-Dậu, Đinh-Mùi, ất-Mão.
Sao tốt: Đại hồng sa, Minh đường, Nguyệt đức hợp, Tuế hợp, Tục thế.
Sao xấu: Địa tặc, Hoang vu, Hỏa tinh, Ly sào, Nguyệt hư, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Lấp hố rãnh, Đắp đê, Yến tiệc, Cầu phúc, Xây nhà, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Đào giếng, Thu hoạch, Tế
tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Đào
ao, Dỡ nhà cũ, Cảnh giác, Di chuyển, Làm phúc, Làm giường, Chữa bệnh, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Cầu lộc, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu tài, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch,
Động thổ, Tố tụng, Mở cửa hàng, Khởi tạo, An táng, Chuyển nhà.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: 7g-9g,Thìn.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g21/12g09\17g59. Huế 6g11/12g03\17g55. SG 6g10/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 11/2/2012. Quốc khánh Iran-1979.
Âm lịch: 20/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Đình Thổ Tang. Hội Côn Sơn. Hội Thổ Hà. Hội Hoa Vị Khê.
Can-Chi: Nhâm-Dần/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Vị.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Kiến. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Bính-Dần, Bính-Thân, Canh-Thân.
Sao tốt: Mãn đức tính, Nguyệt không, Phúc hậu, Sát cống, Thiên đức hợp,
Tuế đức, Yếu yên.
Sao xấu: Cửu thổ quỷ, Lôi công, Lục bất thành, Thổ phủ, Văng vong.
Nên làm: Giá thú, Làm giường, Xuất hành, Cầu lộc, Sửa nhà cửa, Khai
trương, Cầu tài, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn
bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu phúc, Cảnh giác, Lợp nhà,
Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, An táng, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển,
Chữa bệnh, Chuyển nhà, Động thổ.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g20/12g09\17g59. Huế 6g11/12g03\17g56. SG 6g10/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 12/2/2012.
Âm lịch: 21/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Đình Thổ Tang. Hội Côn Sơn. Hội Thổ Hà. Hội Hoa Vị Khê.
Can-Chi: Quý-Mão/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Mão.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Trừ. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mùi, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Đinh-Dậu, Tân-Dậu.
Sao tốt: Sát cống.
Sao xấu: Chu tước, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Xích
khẩu.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g20/12g09\17g59. Huế 6g10/12g03\17g56. SG 6g10/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 13/2/2012.
Âm lịch: 22/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Đình Thổ Tang. Hội Côn Sơn. Hội Thổ Hà. Hội Hoa Vị Khê. Hội Chợ Kỳ Lừa. Hội
Đua trải.
Can-Chi: Giáp-Thìn/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Tất.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Mãn. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu.
Tuổi xung: Canh-Thìn, Nhâm-Thìn, Canh-Tuất, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: Lộc khố, Thiên phú, Thiên quý, Thiên tài, Trực tinh.
Sao xấu: Cửu không, Đại không vong, Không phòng, Phủ đầu sát, Quả tú, Tam
nương, Tam tang, Thiên tặc, Thổ ôn, Trùng tang.
Nên làm: Cầu tài, Khai trương, Cầu lộc, Cầu phúc, Tế tự, An táng, Xây
dựng, Giao dịch, Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả,
Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp
nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh,
Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc,
Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà
cũ, Di chuyển, Chữa bệnh.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g20/12g09\18g00. Huế 6g10/12g03\17g56. SG 6g09/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 14/2/2012. Ngày lễ Tình yêu Valentine.
Âm lịch: 23/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Đình Thổ Tang. Hội Côn Sơn. Hội Hoa Vị Khê. Hội Chợ Kỳ Lừa.
Can-Chi: ất-Tỵ/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Chủy.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Bình. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Dậu.
Tuổi xung: Tân-Tỵ, Tân-Hợi, Quý-Hợi.
Sao tốt: Địa tài, Hoạt điệu, Kim đường, Thiên quý.
Sao xấu: Băng tiêu ngọa hãm, Hoang vu, Nguyệt hình, Nguyệt hỏa, Nguyệt kỵ,
Ngũ hư, Sát chủ, Thần cách, Thiên cương, Tiểu hao, Tiểu hồng sa.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: An táng, Giá thú, Khởi tạo, Kinh doanh, Làm bếp, Lợp nhà, Tế tự,
Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài vật, Giải oan, Cầu
phúc, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khởi công, Cầu tài, Kiện cáo, Kiện
tụng, Chuyển nhà, Ký hợp đồng, Chữa bệnh, Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh,
Di chuyển, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ
mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Dỡ nhà cũ, Thu hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng
cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây lăng mộ, Xây nhà, Xuất hành, Yến tiệc, Cầu lộc,
Khai trương, Xây dựng.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g19/12g09\18g00. Huế 6g10/12g03\17g56. SG 6g09/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 15/2/2012.
Âm lịch: 24/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Hoa Vị Khê. Hội Chợ Kỳ Lừa.
Can-Chi: Bính-Ngọ/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Sâm.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Định. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Canh-Ngọ, Mậu-Tý, Canh-Tý, Mậu-Ngọ.
Sao tốt: Dân nhật, Nguyệt ân, Nguyệt đức, Nguyệt tài, Tam hợp, Thiên mã.
Sao xấu: Bạch hổ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỷ, Tội chỉ.
Nên làm: Cầu tài, Cầu lộc, Xây dựng, Giao dịch, Yến tiệc, Ký hợp đồng, Di
chuyển, Khai trương, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Đào giếng, Đào ao, Thu hoạch, Dỡ nhà cũ, Tang lễ, Sửa nhà cửa,
Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu phúc, Cảnh
giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Kinh doanh, Kiện
tụng, Chuyển nhà, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc,
Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Động thổ, Đắp đê, Tranh chấp, Tố tụng, Tế
tự, An táng, Kiện cáo, Chữa bệnh.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Tây-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g19/12g09\18g00. Huế 6g09/12g02\17g56. SG 6g09/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 16/2/2012.
Âm lịch: 25/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Hoa Vị Khê. Hội Chợ Kỳ Lừa.
Can-Chi: Đinh-Mùi/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Tỉnh.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Chấp. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: Kỷ-Sửu, Tân-Sửu.
Sao tốt: Kính tâm, Ngọc đường, Nhân chuyên, Thiên đức, Thiên thành.
Sao xấu: Thiên ôn.
Nên làm: Tang lễ, Xây dựng, Khởi công, Yến tiệc, Cầu tài, Xây nhà, Xây
lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu
phúc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Cầu lộc, Hôn thú, Hôn nhân,
Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp
đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, An táng, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Xuất hành,
Di chuyển, Khai trương.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g18/12g09\18g00. Huế 6g09/12g02\17g56. SG 6g09/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 17/2/2012.
Âm lịch: 26/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Hoa Vị Khê. Hội Chợ Kỳ Lừa.
Can-Chi: Mậu-Thân/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Quỷ.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Phá. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thìn, Thân.
Tuổi xung: Canh-Dần, Giáp-Dần.
Sao tốt: Dịch mã, Giải thần, Minh tinh, Nguyệt giải, Phổ hộ.
Sao xấu: Ly sào, Nguyệt phá, Tiểu không vong.
Nên làm: An táng, Làm phúc, Yến tiệc, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự,
Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa
hàng, Chữa bệnh, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm giường, Làm bếp, Ký
hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu lộc, Giải oan, Cầu tài, Cầu phúc,
Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Giá thú, Chuyển nhà, Xây nhà.
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giao tài vật, Giao dịch.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Không có.
Mặt trời: HN 6g18/12g09\18g01. Huế 6g09/12g02\17g56. SG 6g08/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 18/2/2012.
Âm lịch: 27/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Hoa Vị Khê. Hội Chợ Kỳ Lừa.
Can-Chi: Kỷ-Dậu/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Liễu.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Nguy. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Tân-Mão, ất-Mão.
Sao tốt: Âm đức, Cát khánh, Phúc sinh, Thiên phúc.
Sao xấu: Hoang vu, Huyền vũ, Ly sàng, Ly sào, Nhân cách, Tam nương, Thiên
lại, Xích khẩu.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành, Cầu lộc, Cầu tài, Chuyển nhà, Khởi tạo, An
táng, Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài
vật, Giải oan, Cầu phúc, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương,
Khởi công, Chữa bệnh, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp,
Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập
trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu
hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng
mộ, Xây nhà, Di chuyển, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Nam. Xấu: Đông-Bắc.
Mặt trời: HN 6g18/12g09\18g01. Huế 6g08/12g02\17g56. SG 6g08/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 19/2/2012.
Âm lịch: 28/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Hoa Vị Khê.
Can-Chi: Canh-Tuất/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Tinh.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Thành. Vũ thủy (ắm ướt) 13g18. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Ngọ.
Tuổi xung: Mậu-Thìn, Giáp-Tuất, Giáp-Thìn.
Sao tốt: Hoàng ân, Tam hợp, Thiên ân, Thiên hỷ, Thiên quan.
Sao xấu: Âm thác, Cô thần, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Nguyệt yếm, Qủy
khốc, Thụ tử, Trùng phục.
Nên làm: Xây dựng.
Kiêng kỵ: An táng, Giá thú, Làm bếp, Lợp nhà, Tế tự, Xuất hành, Di chuyển,
Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài vật,
Giải oan, Cầu lộc, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Khởi công, Khởi tạo, Kiện tụng,
Kinh doanh, Ký hợp đồng, Cầu phúc, Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Cầu
tài, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Sửa mồ mả, Sửa nhà
cửa, Tang lễ, Chuyển nhà, Thu hoạch, Tố tụng, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện,
Xây lăng mộ, Xây nhà, Chữa bệnh, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Đông-Bắc.
Mặt trời: HN 6g17/12g09\18g01. Huế 6g08/12g02\17g57. SG 6g08/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 20/2/2012.
Âm lịch: 29/1(Đủ)/2012. Hội Chùa Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội
Hoa Vị Khê.
Can-Chi: Tân-Hợi/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Trương.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Thu. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi.
Tuổi xung: Kỷ-Tỵ, ất-Hợi, ất-Tỵ.
Sao tốt: Lục hợp, Mẫu thương, Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Thánh tâm, Thiên
ân, U vi tinh.
Sao xấu: Câu trận, Địa phá, Hà khôi, Kiếp sát, Kim thần thất sát, Nguyệt
tận, Thổ cấm.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế tự.
Kiêng kỵ: An táng, Xây dựng, Xuất hành, Tố tụng, Giá thú, Xây nhà, Khởi
công.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Đông-Bắc.
Mặt trời: HN 6g17/12g09\18g01. Huế 6g08/12g02\17g57. SG 6g08/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 21/2/2012.
Âm lịch: 30/1(Đủ)/2012. Hội Lồng Tồng. Hội Đền Yên Tử. Hội Hoa Vị Khê.
Can-Chi: Nhâm-Tý/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Dực.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Khai. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thân.
Tuổi xung: Canh-Ngọ, Bính-Tuất, Giáp-Ngọ, Bính-Thìn.
Sao tốt: Đại hồng sa, Ich hậu, Mẫu thương, Nguyệt không, Sinh khí, Thanh
long, Thiên đức hợp, Thiên thụy, Tuế đức.
Sao xấu: Đại không vong, Lỗ ban sát, Phi ma sát, Thiên hỏa, Thiên ngục.
Nên làm: Cầu tài, Sửa nhà cửa, Khai trương, Cầu lộc, Làm giường, Trồng
cây, Yến tiệc, Đắp đê, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ
đồ cũ, Đào giếng, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh giác, Dỡ nhà cũ, Lấp hố rãnh,
Làm phúc, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Di chuyển,
Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Chữa bệnh,
Chuyển nhà, Cầu phúc, Động thổ, Nhập trạch, Khởi tạo, Lợp nhà, An táng, Xuất
hành, Giao dịch, Giao tài vật.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: 21g-23g,Hợi. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Đông-Bắc.
Mặt trời: HN 6g17/12g09\18g01. Huế 6g07/12g02\17g57. SG 6g08/12g06\18g03.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 22/2/2012. Quốc khánh Xantaluxia-1979.
Âm lịch: 1/2(Thiếu)/2012. Hội Làng Cát Hi. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban.
Hội Đền Yên Tử.
Can-Chi: Quý-Sửu/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Chẩn.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Bế. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Dậu.
Tuổi xung: Tân-Mùi, Đinh-Hợi, ất-Mùi, Đinh-Tỵ.
Sao tốt: Đại hồng sa, Hoàng ân, Kính tâm, Sinh khí, Thiên ân.
Sao xấu: Câu trận, Cửu không, Hoang vu, Tiểu không vong, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Lấp hố rãnh, Đắp đê, Động thổ, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Trồng cây,
Yến tiệc, Dỡ nhà cũ, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Tranh
chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, Di chuyển, Cảnh giác, Lợp nhà, Làm phúc, Làm giường, Làm
bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Chữa
bệnh, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chuyển nhà, Giải oan, Cầu lộc, Cầu
phúc, Đào giếng, Đào ao.
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giao tài vật, Giao dịch.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: 23g-1g,Tý. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Đông-Bắc.
Mặt trời: HN 6g16/12g08\18g02. Huế 6g07/12g02\17g57. SG 6g07/12g05\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 23/2/2012. Quốc khánh Brunei-1984.
Âm lịch: 2/2(Thiếu)/2012. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử.
Hội Chùa Trầm. Hội Miếu Ông Địa.
Can-Chi: Giáp-Dần/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Giác.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Kiến. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Canh-Ngọ, Bính-Thân, Canh-Tý, Mậu-Thân.
Sao tốt: Cát khánh, Nguyệt đức, Ngũ phú, Phổ hộ, Phúc hậu, Thanh long,
Thiên quý.
Sao xấu: Hoàng sa, Ngũ quỷ, Xích khẩu.
Nên làm: Khai trương, Làm phúc, Yến tiệc, Di chuyển, Xây nhà, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự,
Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa
hàng, Chữa bệnh, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm giường, Làm bếp, Ký
hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn
nhân, Hoàn thiện việc, Chuyển nhà, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Cầu
phúc, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Động thổ, An táng, Giá thú, Cầu
tài, Cầu lộc, Xuất hành.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Đông-Bắc.
Mặt trời: HN 6g16/12g08\18g02. Huế 6g07/12g02\17g57. SG 6g07/12g05\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 24/2/2012. Quốc khánh Estônia-1979.
Âm lịch: 3/2(Thiếu)/2012. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử.
Hội Đền Cửa Ông. Hội Đền Hai Bà Trưng.
Can-Chi: ất-Mão/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Cang.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Trừ. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Tân-Mùi, Đinh-Dậu, Tân-Sửu, Kỷ-Dậu.
Sao tốt: Minh đường, Nhân chuyên, Phúc sinh, Quan nhật, Thiên quý.
Sao xấu: Dương thác, Nguyệt kiến chuyển sát, Tam nương, Thần cách, Thiên
địa chuyển sát, Thiên hỏa, Thiên ngục, Thổ phủ, Trùng tang.
Nên làm: Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện,
Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà
cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng,
Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng,
Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn thú,
Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động
thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà,
Cầu tài, Cầu phúc, Cầu lộc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: 9g-11g,Tỵ.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Đông.
Mặt trời: HN 6g16/12g08\18g02. Huế 6g07/12g02\17g57. SG 6g07/12g05\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 25/2/2012. Quốc khánh Kuwait-1961.
Âm lịch: 4/2(Thiếu)/2012. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử.
Hội Đền Cửa Ông. Hội Đền Hai Bà Trưng. Hội Hòn Chén.
Can-Chi: Bính-Thìn/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Đê.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Mãn. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Thân, Dậu.
Tuổi xung: Mậu-Thìn, Nhâm-Ngọ, Nhâm-Thìn, Mậu-Tuất, Nhâm-Tý, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: U vi tinh.
Sao xấu: Nguyệt hỏa, Phủ đầu sát, Tam tang, Thụ tử.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Khởi tạo, Giá thú, An táng, Làm bếp, Lợp nhà, Dỡ nhà cũ, Đào ao,
Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài vật, Giải oan, Cầu lộc,
Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương, Khởi công, Chuyển nhà, Kiện
cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Chữa bệnh, Làm giường, Làm phúc,
Lấp hố rãnh, Di chuyển, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ,
Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Thu hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây,
Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng mộ, Xây nhà, Xuất hành, Yến tiệc, Săn
bắn, Tế tự, Cầu tài, Cầu phúc.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Đông.
Mặt trời: HN 6g15/12g08\18g02. Huế 6g06/12g01\17g57. SG 6g07/12g05\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 26/2/2012. Ngày sinh nhà văn Victor Hugo-1802.
Âm lịch: 5/2(Thiếu)/2012. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử.
Hội Đền Cửa Ông. Hội Đền Hai Bà Trưng.
Can-Chi: Đinh-Tỵ/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Phòng.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Bình. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dậu.
Tuổi xung: Quý-Mùi, Quý-Tỵ, Kỷ-Hợi, Quý-Sửu, Quý-Hợi.
Sao tốt: Dịch mã, Lộc khố, Nguyệt ân, Nguyệt tài, Thánh tâm, Thiên đức
hợp, Thiên phú.
Sao xấu: Chu tước, Đại không vong, Hoang vu, Không phòng, Nguyệt kỵ, Quả
tú, Thổ ôn, Văng vong.
Nên làm: Khai trương, Cầu lộc, An táng, Cầu tài, Cầu phúc, Di chuyển, Yến
tiệc, Dỡ nhà cũ, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn
bắn, Phá bỏ đồ cũ, Động thổ, Mở cửa hàng, Đắp đê, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố
rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng,
Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh,
Giải oan, Chuyển nhà, Đào ao, Nhập trạch, Đào giếng, Giao dịch, Xuất hành,
Giá thú.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Nam. Xấu: Đông.
Mặt trời: HN 6g15/12g08\18g02. Huế 6g06/12g01\17g58. SG 6g07/12g05\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 27/2/2012. Thầy thuốc Việt Nam-1955.
Âm lịch: 6/2(Thiếu)/2012. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử.
Hội Đền Cửa Ông. Hội Đền Hai Bà Trưng.
Can-Chi: Mậu-Ngọ/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Tâm.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Định. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Giáp-Tý, Bính-Tý, Giáp-Ngọ, Bính-Ngọ.
Sao tốt: Dân nhật, Ich hậu, Ngũ hợp, Thiên phúc, Thiên tài.
Sao xấu: Hà khôi, Hỏa tinh, Lục bất thành, Ly sào, Thiên lại, Tiểu hao.
Nên làm: Yến tiệc, Khai trương, Ký hợp đồng, Cầu lộc, Cầu tài, Giao tài
vật, Giao dịch, Xây lăng mộ, Động thổ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Đắp đê,
Đào giếng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá
bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh giác, Dỡ nhà cũ, Lấp hố rãnh,
Làm phúc, Làm giường, Di chuyển, Cầu phúc, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo,
Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, An táng, Giải oan, Chữa bệnh,
Xây nhà, Xây dựng, Tranh chấp, Tố tụng, Kinh doanh, Giá thú.
Kiêng kỵ: Làm bếp, Lợp nhà.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Đông.
Mặt trời: HN 6g15/12g08\18g03. Huế 6g06/12g01\17g58. SG 6g06/12g05\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 28/2/2012.
Âm lịch: 7/2(Thiếu)/2012. Hội Điện Hòn Chén. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử.
Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Kỷ-Mùi/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Vĩ.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Chấp. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: ất-Sửu, Đinh-Sửu.
Sao tốt: Âm đức, Địa tài, Kim đường, Mãn đức tính, Nguyệt đức hợp, Ngũ
hợp, Tam hợp, Tục thế.
Sao xấu: Đại hao, Nhân cách, Tam nương.
Nên làm: Xây dựng, Cầu tài, Cầu lộc, Khởi công, Yến tiệc, An táng, Xây
nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Chữa bệnh, Thu
hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc,
Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Cầu phúc,
Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Xuất hành,
Tố tụng, Di chuyển, Khởi tạo.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Đông.
Mặt trời: HN 6g14/12g08\18g03. Huế 6g05/12g01\17g58. SG 6g06/12g05\18g04.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến